Từ vựng tiếng hàn thương mại

Atlantic Center

Tiểu thương mới
Tham gia
3 Tháng tư 2020
Bài viết
42
Điểm tương tác
0
Bạn sẽ có một công việc với mức lương hấp dẫn nếu như biết thêm tiếng Hàn. Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành tiếp theo mà trung tâm ngoại ngữ ATLANTIC muốn chia sẻ với các bạn chính là tiếng Hàn thương mại.

Hi vọng các bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngoại thương, quản trị kinh doanh sẽ học thêm được nhiều từ mới tiếng Hàn qua bài viết này :

Liên hệ 0923387626

Từ vựng tiếng hàn về chủ đề thương mại:


1 : 수출입 xuất nhập khẩu

2 : 품묵 리스트 mức thuế ưu đãi đặc biệt

3 : 허가서 giấy phép

4 : 품목 loại hàng hoá

5 : 특별우대세율 mức thuế ưu đãi đặc biệt

6 : 탈세 trốn thuế

7 : 층정품 hàng biếu , hàng tặng

8 : 최혜국협정을 맺다 ký hiệp định tối huệ quốc

9 : 최혜국 nước tối huệ quốc

10: 체남세금금액 số tiền thuế chưa nộp

11: 징수세 thuế trưng thu

12: 제출 đệ trình ( hồ sơ , giấy tờ )

13: 임시적 수출 재수입 tạm xuất tái nhập

14: 임시적 수입 재수출 tạm nhập tái xuất

15 : 일반세율 mức thuế thông thường

16 : 원자재 재고량 lượng nguyên phụ liệu tồn kho

17 : 원산지증서 giấy chứng nhận xuất xứ

18 : 우대세율 mức thuế ưu đãi

19 : 신용기관 cơ quan tín dụng

20 : 수출입 세법 luật thuế xuất nhập khẩu

21 : 수출입세 남세 기한 thời hạn nộp thuế xuất nhập

22 : 수출입 신고서 tờ khai xuất nhập khẩu

23 : 수출입 허가 giấy phép xuất nhập khẩu

24 : 수출국 nước xuất khẩu

25 : 수입 세율 mức thuế nhập khẩu

26 : 수입 과세차별 khác biệt về đánh thuế nhập

27 : 수입 과세 thuế nhập khẩu

28 : 수입 절차 thủ tục nhập khẩu

29 : 수입 신고 절차 thủ tục khai báo thuế

30 : 수입 물량 lượng hàng hóa nhập khẩu
 

Bình luận bằng Facebook

Bài mới nhất

Bên trên