vanlevns

Tiểu thương mới
Tham gia
10 Tháng năm 2021
Bài viết
25
Điểm tương tác
0
1.Thông tin chung
  • Xuất xứ: Ấn Độ
  • Quy cách: Lon 1kg
  • Kết cấu: dạng bột mịn
2. Công dụng và liều dùng trong thuỷ sản

2.1 Công dụng


Đối với Tôm:

Điều trị nhiễm khuẩn do Vibrio gây ra, giúp ngăn ngừa bệnh phát sáng, bệnh đỏ thân và các bệnh nhiễm khuẩn khác.

Đối với :

Điều trị gan thận mủ, xuất huyết, nhiễm trùng máu, đốm đỏ, nhiễm trùng nội tạng, mủ mình, đen miệng, thối mang, đen mang.

Đối với Ếch:
  • Phòng và điều trị bệnh quẹo cổ, mù một bên mắt, chướng hơi, sình bụng, viêm ổ bụng.
  • Điều trị viêm gan, gan thận có mủ. Thần kinh, ghẻ toàn thân, ghẻ ở da, ở miệng. Bệnh chân đỏ và bệnh đường ruột cho mọi lứa tuổi của ếch.
Đối với Lươn:

Giúp điều trị các bệnh viêm loét da, viêm mang, và các bệnh làm tổn thương cấu trúc da.

Đối với Cua:

Được sử dụng để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn ở mang và da, giúp cua phát triển khỏe mạnh hơn trong môi trường nuôi.

Đối với Ốc:

Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn gây hại trong môi trường nước, giúp tăng tỷ lệ sống và sức khỏe của ốc nuôi.

2.2 Liều dùng

Đối với Tôm:
  • Trị Bệnh: 1g/1kg thức ăn.
  • Phòng Bệnh: 0,5g/1kg thức ăn.
Đối với Cá:
  • Trị Bệnh: 1kg/80-100 tấn thể trọng
  • Phòng Bệnh: 1kg/100-120 tấn thể trọng.
Đối với Ốc, Ếch, Lươn, Baba:
  • Trị Bệnh: 0.5g/1kg thức ăn.
  • Phòng Bệnh: 0.2g/1kg thức ăn.
3. Công dụng và liều dùng của Gentamicin 98% trong chăn nuôi gia súc, gia cầm

3.1 Công dụng


Đối với Trâu, Bò, Heo:
  • Điều trị bệnh viêm phổi, phế quản, viêm khớp do Mycoplasma, viêm tiết niệu, viêm tử cung, ******, viêm vú, viêm da; viêm ruột ỉa chảy, bệnh CRD, tụ huyết trùng.
Đối với Gà, Vịt:
  • Điều trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hoá, viêm phổi.
3.2 Liều dùng
  • Trị Bệnh: 20mg/kg thể trọng
  • Phòng Bệnh: 10mg/kg thể trọng
 

Đính kèm

  • genta.jpg
    genta.jpg
    55.1 KB · Xem: 6

Bình luận bằng Facebook

Bên trên