VŨNG TÀU Men vi sinh xử lý nito, amoni, nitrate, nitrite trong nước thải BCP655

hang_ecolo

Tiểu thương mới
Tham gia
26 Tháng tám 2016
Bài viết
61
Điểm tương tác
0
BCP655 tiêu thụ các hợp chất Nitơ vô cơ như Ammonia, Nitrite, Nitrate trong Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp
  1. ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
  • Tên sản phẩm: BCP655
  • Mô tả: màu vàng nâu, dạng hạt bột
  • Đóng gói: 250gram/túi tự huỷ, 10kg/thùng
  • Nồng độ: 5.0 – 0.61 gram/cm3
  • pH: 6 – 8.5
  • Độ ẩm: 15%
  • Số lượng vi sinh: 5 tỷ/gram sản phẩm
  • Các chủng vi sinh: Bacillus,Pseudomonas, Arthrobacter,…
  • Hạn sử dụng: 02 năm kể từ ngày sản xuất
  • Xuất xứ: Hãng BIONETIX – CANADA
  1. SỰ TĂNG CƯỜNG VI SINH CỦA BCP655 CÓ THỂ
  • Loại bỏ nitơ từ nước thải thay vì chuyển nó đến một dạng khác;
  • Làm giảm đáng kể nồng độ amoniac, thường là 40-50% trong vòng 24-48 giờ;
  • Tăng cường loại bỏ nitơ hữu cơ như là axit amin, protein, purines, pyrimidine, axit nucleic;
  • Tăng hiệu quả xử lý nước thải ít nhất là 50%;
  • Giảm việc khởi động từ quá trình sốc tải;
  • Loại bỏ các phụ phí tốn kém do mức độ xả TKN cao.
  1. CƠ CHẾ XỬ LÝ
Vi khuẩn Pseudomonas sử dụng trong BCP655 là heterotrophs và sử dụng carbon hữu cơ như là nguồn thực phẩm và năng lượng. Trong quá trình này, việc loại bỏ nitơ tổng xảy ra thông qua ba cơ chế riêng biệt:

  • Các chủng Pseudomonas được chọn lọc có một sự hấp thụ carbon cao hơn nhiều so với những chủng thường được bắt gặp trong một hệ thống xử lý nước thải. Khi sự hấp thụ carbon của chúng thường cao hơn (vì chúng có thể tấn công một loạt các hóa chất hữu cơ), thì sự hấp thụ của nitơ tương ứng cũng cao hơn. Khi mà ammonia có sẵn như là một nguồn nitơ, sự tiêu thụ ammonia cũng được tăng lên và nồng độ amoniac được giảm trong dòng nước thải đầu ra.
  • Vi khuẩn Pseudomonas, được coi là chủng khử nitơ tích cực nhất, chúng sử dụng nitrite / nitrate cho hô hấp nếu lượng oxy hòa tan hạ xuống dưới mức nghiêm trọng trong bể sục khí (điều kiện anoxic). Điều này cũng cho kết quả lượng nitơ thấp hơn.
  • Pseudomonas có khả năng sử dụng nitrite cũng như nitrate cho mục đích tăng trưởng nếu ammonia không còn có sẵn trong hệ thống.


Sự tăng trưởng vi sinh với sản phẩm BCP655 cho kết quả trong việc loại bỏ nitơ từ nước thải, chứ không phải là một sự chuyển đổi từ ammonia thành nitrate (NO3) hoặc nitrite (NO2), (như các sản phẩm oxidation ammonia dạng nước thông thường).

qqqq.jpg

  1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  • Liều lượng sử dụng khác nhau tùy thuộc vào hệ thống thiết kế, thành phần chất ô nhiễm có trong nước thải, tải lượng nạp và thời gian lưu nước của hệ thống. Hãy tham khảo mẫu nước đại diện để áp dụng thích hợp.
  • 2 đến 5 ppm, dựa vào thể tích bể, lưu lượng hằng ngày, thành phần chất ô nhiễm, điều kiện của hệ thống và thời gian lưu thích hợp.
  • Nên được bổ sung ngay đầu vào của hệ thống sinh học
Quy trình xử lý nước thải có bể Anoxic:

qq.jpg

  1. SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
NITRATE HOÁ BCP 655 ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA BCP 655 ĐEM LẠI
Thời gian lưu nước dài; Thể tích bể chứa lớn. Thời gian lưu nước ngắn; Thể tích bể chứa nhỏ CHI PHÍ HIỆU QUẢ
Phụ thuộc vào nhiệt độ Dải nhiệt độ rộng KHỬ ĐƯỢC AMMONIA TRONG THỜI THIẾT LẠNH (tối thiểu 11oC)
pH = 7.5 hoặc cao hơn pH = 6 – 8.5 Ít phụ thuộc pH
Sự chuyển hoá Ammonia không đồng thời với việc giảm BOD/COD Việc phân huỷ Ammonia, Nitrite, Nitrate đồng thời giảm BOD/COD NHANH HƠN
Ammonia được oxy hóa trong điều kiện có không khí Ammonia không bị oxy hóa CẦN MỨC OXY THẤP
Nitrite / Nitrate cần phải được Khử thành khí Nitơ Thành phần là những chủng vi sinh có khả năng khử Nito mạnh mẽ CHỦNG VI SINH CHUYÊN XỬ LÝ NITO: PSEUDOMONAS
Một số hình ảnh ứng dụng thực tế:

  • a-1.jpg


Để biết thêm thông tin về ứng dụng, liên hệ Hotline 0949906079 Thuý Hằng
 
1. Đặc Tính Sản Phẩm

  • Sản phẩm có xuất xứ từ Canada, các chủng vi sinh có trong sản phẩm có thể sống được trong điều kiện hiếu khí, kỵ khí hay tùy nghi, có sức chịu đựng cao trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất, và đã được chọn lọc bao gồm các chủng vi sinh thích hợp cho từng mục tiêu xử lý và có tốc độ gia tăng sinh khối rất nhanh trong thời gian bổ sung 7 -10 ngày.
2. Công Dụng Sản Phẩm

  • Giảm nồng độ BOD, COD, SS, tổng N, tổng P trong chất lượng nước thải đầu ra đạt từ 85-95%.
  • Tăng hiệu quả lắng đầu ra, làm cho chất lượng xử lý được nâng cao.
  • Sống được trong môi trường có độ mặn cao lên đến 4.5%.
  • Giảm lượng bùn phát sinh, do đó, giúp làm giảm chi phí hút bùn, chi phí xử lý chất thải.
  • Kiểm soát dầu mỡ động, thực vật, giảm mùi hôi tại ngăn tiếp nhận, hệ thống xử lý,;
  • Giảm hiện tượng sốc tải do bị vượt tải và các xáo trộn từ hoá chất khác,…
  • Giúp thiết lập một hệ vi sinh ổn định với hiệu suất xử lý nâng cao, do đó giúp tăng hiệu quả của hệ thống xử lý quá tải. Ngăn cản hình thành các “filaments”,…
3. Ưu Điểm Sản Phẩm

  • Thời gian bảo quản sản phẩm lâu dài: 24 tháng
  • Sản phẩm của chúng tôi tan toàn khi sử dụng trực tiếp, vô hại với con người, vật nuôi và môi trường và có khả năng phân hủy sinh học hoàn toàn.
  • Hình thức đóng gói tiết kiệm và thân thiện môi trường: 10kg/thùng, bao tự huỷ 250gram/túi, 40 túi trong 1 thùng 10kg.
  • Đặc biệt, sản phẩm vi sinh nuôi cấy của BIONETIX có tính chuyên biệt cao. Tùy vào từng môi trường chất thải mà có những sản phẩm thích hợp với từng môi trường khác nhau, đặc biệt là môi trường nước thải khó xử lý (hóa chất, thuộc da, dược phẩm, nước mắm, cao su, Nitơ cao, dầu mỡ, chất tẩy rửa…). Nhờ vậy mà khi vào môi trường chất thải vi sinh có khả năng thích nghi cao và tốc độ tăng sinh khối nhanh.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Hotline 0949.906.079 – Thuý Hằng
 

Bình luận bằng Facebook

Bên trên