Atlantic Center
Tiểu thương mới
- Tham gia
- 3 Tháng tư 2020
- Bài viết
- 42
- Điểm tương tác
- 0
Khẩu ngữ thông dụng trong tiếng anh
Ngoại ngữ Atlantic Vân Dương
Tư vấn 0923387626
1. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!
2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang suy tư gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely ! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You’d better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
6. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không chắc đâu.
18. This is too good to be true! – Thật không thể tin được!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. It won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
Liên hệ tư vấn 0923387626
Ngoại ngữ Atlantic Vân Dương
Tư vấn 0923387626
1. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!
2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang suy tư gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely ! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You’d better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
6. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không chắc đâu.
18. This is too good to be true! – Thật không thể tin được!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. It won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
Liên hệ tư vấn 0923387626
Relate Threads