Nhu cầu học tiếng Trung ngày nay đang tăng cao, nhưng lý do học khác nhau sẽ có cách học cũng khác nhau. Gần đây không ít công ty Trung Quốc đầu tư vào Việt Nam và không ít người đến Trung Quốc hoặc Đài Loan làm việc. Và nếu công việc của bạn liên quan đến trong phân xưởng thì hãy dành lại vài phút cùng mình tìm hiểu một sốtừ vựng thông dụng trong linh vực này nhé.
kaixin.vn/san-pham/tu-hoc-tieng-trung-cap-toc-trong-cong-xuong-nha-may/
Nguồn bài viết: kaixin.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-trong-phan-xuong/
- 经理 /jīnglǐ/: Quản lý, giám đốc
- 总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc
- 工厂 /gōngchǎng/: Công xưởng, xưởng, nhà máy
- 班组长 /bānzǔ zhǎng/: Ca trưởng
- 厂长 /chǎng zhǎng/: Xưởng trưởng, quản đốc
- 技师 /jìshī/: Kỹ sư, kỹ thuật viên
- 工段长 /gōngduàn zhǎng/: Công đoạn trưởng
- 工人 /gōngrén/: Công nhân
- 仓库保管员 /cāngkù bǎoguǎn yuán/: Thủ kho
- 出纳员 /chūnà yuán/: Thủ quỹ
- 临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ
- 计件工 /jìjiàn gōng/: Công nhân hưởng lương theo sản phẩm
- 仓库 /cāngkù/: Kho
- 出勤计时员 /chūqín jìshí yuán/: Nhân viên chấm công
- 炊事员 /chuīshì yuán/: Nhân viên nhà bếp
- 日班 /rì bān/: Ca ngày
- 早班 /zǎo bān/: Ca sớm
- 夜班 /yèbān/: Ca tối
- 中班 /zhōng bān/: Ca giữa
- 工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương
- 加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca, lương làm thêm giờ
- 日工资 /rì gōngzī/: Lương tính theo ngày
- 月工资 /yuè gōngzī/: Lương tính theo tháng
- 加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ
- 开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm
kaixin.vn/san-pham/tu-hoc-tieng-trung-cap-toc-trong-cong-xuong-nha-may/
Nguồn bài viết: kaixin.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-trong-phan-xuong/
Relate Threads