1.Thông tin chung
2.1 Công dụng
Đối với Tôm:
Đối với Tôm:
3.1 Công dụng
Đối với Trâu, bò:
- Xuất xứ: Ấn Độ
- Quy cách: gói 1kg
- Kết cấu: dạng bột mịn, màu vàng
2.1 Công dụng
Đối với Tôm:
- Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính (AHPND) do Vibrio parahaemolyticus.
- Bệnh phát sáng (Vibrio harveyi).
- Nhiễm khuẩn đường ruột gây phân trắng.
- Bệnh xuất huyết ở cá nước ngọt (Aeromonas hydrophila).
- Bệnh đốm trắng ở cá rô phi, cá tra.
- Bệnh lở loét do Edwardsiella.
- Phòng bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và lở loét vỏ ốc, đặc biệt trong nuôi ốc nhồi hoặc ốc hương.
- Trị bệnh nhiễm khuẩn da và ruột do Aeromonas gây xuất huyết hoặc lở loét.
- Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và nhiễm khuẩn da, như bệnh thối đuôi và lở loét da.
- Phòng bệnh viêm nhiễm chân, càng và nhiễm khuẩn đường ruột.
Đối với Tôm:
- Trị Bệnh: 1g/1kg thức ăn.
- Phòng Bệnh: 0,5g/1kg thức ăn.
- Trị Bệnh: 1kg/37 tấn thể trọng
- Phòng Bệnh: 1kg/74 tấn thể trọng
- Trị Bệnh: 0,2–0,5 g Furazolidone/m³ nước hoặc 10 g/tấn thức ăn, dùng liên tục 5–7 ngày..
- Phòng Bệnh: bằng ½ liều trị.
- Trị Bệnh:
- Trộn thức ăn: 10–20 mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.
- Ngâm: 0,3–0,5 ppm trong 4–6 giờ, 3–5 ngày liên tục.
- Phòng Bệnh: bằng ½ liều trị.
- Trị Bệnh:
- Ngâm: 0,2–0,3 ppm trong nước 4–6 giờ.
- Trộn thức ăn: 1 g/100 kg cua/ngày, 5–7 ngày liên tục.
- Phòng Bệnh: bằng ½ liều trị.
3.1 Công dụng
Đối với Trâu, bò:
- Phòng và trị tiêu chảy do vi khuẩn E. coli hoặc Salmonella.
- Chữa các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ở bê.
- Phòng ngừa tiêu chảy phân trắng ở heo con.
- Điều trị viêm ruột hoại tử do vi khuẩn Clostridium perfringens.
- Trị tiêu chảy và bệnh đường ruột do nhiễm E. coli hoặc Salmonella.
- Trị Bệnh: 10mg/kg thể trọng
- Phòng Bệnh: 2mg/kg thể trọng
Đính kèm
Relate Threads