Cùng atlantic học mẫu câu sở thích tiếng nhật

phuongalt123

Tiểu thương mới
Tham gia
4 Tháng tư 2020
Bài viết
21
Điểm tương tác
0
Bạn đang học tiếng Nhật? Những câu nói về sở thích giúp bạn chia sẻ được nhiều hơn, thể hiện tình cảm với mọi người xung quanh. Bài viết dưới đây là những mẫu câu về sở thích giúp bạn dễ dàng hơn khi viết và giao tiếp thứ ngôn ngữ đặc biệt này.

1. 暇(ひま)な時(とき)、何をしますか。Vào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?
2. あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。Sở thích của bạn là gì?
3. 私はテレビを見ることが好きです。Tôi rất thích xem tivi.
4. 私は旅行(りょこう)と水泳(すいえい)が好きです。Tôi thích đi du lịch và bơi lội.
5. ええと、私は切手(きって)を集(あつ)まることが好きです。À, tôi thích sưu tầm tem.
6. 私の趣味(しゅみ)は絵(え)を描(か)くことです。Sở thích của tôi là vẽ tranh.
7. 映画(えいが)が好きですか。Anh (chị) có thích phim ảnh không?
8. ええ、とても好きです。Vâng, tôi rất thích
9. どんな俳優(はいゆう)が好きですか。Anh (chị) thích diễn viên nào?
10. どんな映画(えいが)が好きですか。Bạn thích loại phim gì?
11. 私は音楽(おんがく)を聞(き)くことが好きです。Tôi thích nghe nhạc.
12. あなたはチェスが好きですか。Anh (chị) có thích chơi cờ không?
13. ええ、私はチェスが結構(けっこう)好きです。Vâng, khá là thích chơi cờ.
14. 何かスポーツをしますか。Anh (chị) có chơi môn thể thao gì không?
15. ええ、私はテニスをします。Vâng, tôi có chơi tennis.
16. 私はスポーツが好きです。Tôi thích thể thao.
17. どんなスポーツが好きですか。Bạn thích môn thể thao gì?
18. 私はサッカーが好きです。Tôi thích bóng đá.
19. 僕(ぼく)はテニスが好きです。Tôi thích tenis.
20. 私は音楽(おんがく)が好きです。Tôi thích âm nhạc.
 

Bình luận bằng Facebook

Bên trên