NHÀ PHỐ HAI THÀNH
- Thiết kế trọn gói: 15 tr/bộ hs
- XD phần thô từ : 2.700.000 đ/m2
- XD h.thiện từ : 5.000.000đ/m2
- XD nhà xưởng từ : 1.800.000đ/m2
- Ép cọc mọi địa hình.
- Đăc biệt: Nhận tư vấn giám sát c.trinh dân dụng- c.nghiệp- cầu đường
C.TY TNHH Đ.TƯ XD HAI THÀNH
VP1: 208 Đô Đốc Lộc, F.Tân Quý, Q.Tân Phú, TP HCM
VPDV: 198/77 đường số 8, F.BHH, Q.BTân, TP HCM
Hotline: 08.62739050 - 0948.929.079
Website: xaydungthietkenha.com
MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP TÍNH:
- Ví dụ: Nhà rộng 4m, dài 12m, ban công 1,2m, xây cao 3 tầng, mái btông, có thiêt kế móng bang như hình vẽ minh họa thì tổng diện tích xây dựng đượ tính như sau:
1. Phần móng bang: : 12m x 4m x 50% = 24m2
2. Nền trệt : 12m x 4m x 100% = 48m2
3. Sàn lầu 1 : ( 12m + 1.2m) x 4m x 100% = 52.8m2
4. Sàn lầu 2:
5. Phần có mái che : ( 1.2m + 4.6m + 3.5m + 0.6m) x 4m x 100% = 39.6m2
6. Phần sân thượng : ( 12m + 1.2m ) x 4m – 39.6m2 ) * 70% = 9.24 m2
7. Sàn mái : ( 1.2m + 4.6m + 3.5m + 0.6m) x 4m x 50% = 19.8m2
8. Tổng diện tích : 24 + 48 x 52.8 + 39.6 + 9.24 + 19.8 = 193.44m2
VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ
- Thép xây dựng : Việt Nhật, Miền Nam
- Xi măng : Hà Tiên ( cho xây tô), Holcim ( cho Bêtông)
- Gạch theo quy cách của nhà máy TuyNenl
- Ống cấp – thoát nước : Bình Minh
- Dây điện : Cadivi
- Ống luồn dây diện đi âm : Ống ruột gà
- Cát bê tông, cát xây/ tô : Theo tiêu chuẩn xây dựng VN
- Đá 1 x 2, đá 4 x 6 : Theo tiêu chuẩn xây dựng VN
- Xà gồ để lợp mái tôn ( nếu có ) : Xà gồ thép hộp 40 x 80 x 1.2 (m.m)
- Thiết kế trọn gói: 15 tr/bộ hs
- XD phần thô từ : 2.700.000 đ/m2
- XD h.thiện từ : 5.000.000đ/m2
- XD nhà xưởng từ : 1.800.000đ/m2
- Ép cọc mọi địa hình.
- Đăc biệt: Nhận tư vấn giám sát c.trinh dân dụng- c.nghiệp- cầu đường
C.TY TNHH Đ.TƯ XD HAI THÀNH
VP1: 208 Đô Đốc Lộc, F.Tân Quý, Q.Tân Phú, TP HCM
VPDV: 198/77 đường số 8, F.BHH, Q.BTân, TP HCM
Hotline: 08.62739050 - 0948.929.079
Website: xaydungthietkenha.com
MINH HỌA PHƯƠNG PHÁP TÍNH:
- Ví dụ: Nhà rộng 4m, dài 12m, ban công 1,2m, xây cao 3 tầng, mái btông, có thiêt kế móng bang như hình vẽ minh họa thì tổng diện tích xây dựng đượ tính như sau:
1. Phần móng bang: : 12m x 4m x 50% = 24m2
2. Nền trệt : 12m x 4m x 100% = 48m2
3. Sàn lầu 1 : ( 12m + 1.2m) x 4m x 100% = 52.8m2
4. Sàn lầu 2:
5. Phần có mái che : ( 1.2m + 4.6m + 3.5m + 0.6m) x 4m x 100% = 39.6m2
6. Phần sân thượng : ( 12m + 1.2m ) x 4m – 39.6m2 ) * 70% = 9.24 m2
7. Sàn mái : ( 1.2m + 4.6m + 3.5m + 0.6m) x 4m x 50% = 19.8m2
8. Tổng diện tích : 24 + 48 x 52.8 + 39.6 + 9.24 + 19.8 = 193.44m2
VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ
- Thép xây dựng : Việt Nhật, Miền Nam
- Xi măng : Hà Tiên ( cho xây tô), Holcim ( cho Bêtông)
- Gạch theo quy cách của nhà máy TuyNenl
- Ống cấp – thoát nước : Bình Minh
- Dây điện : Cadivi
- Ống luồn dây diện đi âm : Ống ruột gà
- Cát bê tông, cát xây/ tô : Theo tiêu chuẩn xây dựng VN
- Đá 1 x 2, đá 4 x 6 : Theo tiêu chuẩn xây dựng VN
- Xà gồ để lợp mái tôn ( nếu có ) : Xà gồ thép hộp 40 x 80 x 1.2 (m.m)
Relate Threads