nhumoc
Tiểu thương mới
- Tham gia
- 3 Tháng mười 2019
- Bài viết
- 99
- Điểm tương tác
- 0
Polycom VVX camera giúp bạn biến chiếc điện thoại truyền thông kinh doanh VVX trở thành giải pháp hội nghị truyền hình máy tính để bàn.
Các VVX camera là giải pháp tuyệt vời giúp trao quyền cho các nhân viên, quản lý và giám đốc điều hành có thể giao tiếp tốt nhất trong môi trường truyền thông video cá nhân nhờ camera có độ phân giải 720p độ nét cao.
Thiết bị Polycom VVX Camera sẽ giúp bạn tận dụng tối đa các tài nguyên sẵn có bao gồm điện thoại VVX cùng các tài nguyên internet để tạo nên giải pháp hội nghị truyền hình HD chuyên dụng. Bạn hoàn toàn không phải tốn kém chi phí đầu tư giải pháp hội nghị truyền hình theo phương thức truyền thống.
Thông tin kỹ thuật của Polycom VVX Camera
MÔ TẢ POLYCOM VVX CAMERA
Product Specifications
User interface features • Privacy shutter
• Adjustable tilt
• Plug and Play setup1
• Uncompressed local video loopback
• Normal, Full, Crop video screen modes
• Side-by-side, PIP window modes
• Autostart video option
• Adjustable levels and frame rate
• Anti-Flicker compensation
• 2 color/4 state status LED
Video standards and protocols • H.263, H.264 encoding
• Decodable H.263 Annexes: A–H
• Decodable H.263 Image Sizes: SQCIF, QCIF, CIF
• Decodable H.264 Baseline Levels: 1, 1b, 1.1, 1.2, 1.3, 2
• Decodable H.264 Image Sizes: SQCIF, QCIF, SCIF, QVGA, SIF, WQVGA, CIF
Bandwidth • 2 Mbps max transmit bitrate
Content video resolution • 24-bit true color
• Supports up to 720p30 transmit video (H.264)
• Supports up to 4CIF/30 transmit video (H.263)
• Supports CIF (352 x 288) receive video
Camera • f/2.0 aperture
• Vertical tilt angle adjustable from 0° to 30°
• 55° FOV min
• Automatic exposure and white balance
Network • H.323 or SIP Signaling
Video calling interoperability • All Polycom UC infrastructure and video solutions including:
• Polycom® VVX® 1500
• Polycom® VVX® 500/600 business media phones
• Polycom® RealPresence® Collaboration Server
• Polycom® HDX® series
• Polycom® RealPresence® Group Series
• Other standards-based (H.264/H.263) endpoints
Accessory compatibility • Polycom® VVX® 600
• Polycom® VVX® 500
Interface • USB 2.0 (UVC 1.1 compliant)
Power • 5V @ <500mA via USB port
Approvals • FCC Part 15 (CFR 47) Class B
• ICES-003 Class B
• EN55022 Class B
• CISPR22 Class B
• VCCI Class B
• EN55024
• Korea KC
• ROHS compliant
• Brazil ANATEL
• Australia C Tick
Safety • UL 60950-1
• CE Mark
• CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03
• EN 60950-1
• IEC 60950-1
• AS/NZS 60950-1
Operating conditions • Temperature: (+32 to 104°F (0 to 40°C)
• Relative Humidity: 5% to 95%, noncondensing
Storage temperature • -40 to +160°F (-40 to +70°C)
Polycom® VVX® Camera comes with • Polycom VVX Camera unit
• Quick Start Guide
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG NGỌC THIÊN
Hotline/ zalo : 0899 339 028
Email: info@vnsup.com
Các VVX camera là giải pháp tuyệt vời giúp trao quyền cho các nhân viên, quản lý và giám đốc điều hành có thể giao tiếp tốt nhất trong môi trường truyền thông video cá nhân nhờ camera có độ phân giải 720p độ nét cao.
Thiết bị Polycom VVX Camera sẽ giúp bạn tận dụng tối đa các tài nguyên sẵn có bao gồm điện thoại VVX cùng các tài nguyên internet để tạo nên giải pháp hội nghị truyền hình HD chuyên dụng. Bạn hoàn toàn không phải tốn kém chi phí đầu tư giải pháp hội nghị truyền hình theo phương thức truyền thống.
Thông tin kỹ thuật của Polycom VVX Camera
MÔ TẢ POLYCOM VVX CAMERA
Product Specifications
User interface features • Privacy shutter
• Adjustable tilt
• Plug and Play setup1
• Uncompressed local video loopback
• Normal, Full, Crop video screen modes
• Side-by-side, PIP window modes
• Autostart video option
• Adjustable levels and frame rate
• Anti-Flicker compensation
• 2 color/4 state status LED
Video standards and protocols • H.263, H.264 encoding
• Decodable H.263 Annexes: A–H
• Decodable H.263 Image Sizes: SQCIF, QCIF, CIF
• Decodable H.264 Baseline Levels: 1, 1b, 1.1, 1.2, 1.3, 2
• Decodable H.264 Image Sizes: SQCIF, QCIF, SCIF, QVGA, SIF, WQVGA, CIF
Bandwidth • 2 Mbps max transmit bitrate
Content video resolution • 24-bit true color
• Supports up to 720p30 transmit video (H.264)
• Supports up to 4CIF/30 transmit video (H.263)
• Supports CIF (352 x 288) receive video
Camera • f/2.0 aperture
• Vertical tilt angle adjustable from 0° to 30°
• 55° FOV min
• Automatic exposure and white balance
Network • H.323 or SIP Signaling
Video calling interoperability • All Polycom UC infrastructure and video solutions including:
• Polycom® VVX® 1500
• Polycom® VVX® 500/600 business media phones
• Polycom® RealPresence® Collaboration Server
• Polycom® HDX® series
• Polycom® RealPresence® Group Series
• Other standards-based (H.264/H.263) endpoints
Accessory compatibility • Polycom® VVX® 600
• Polycom® VVX® 500
Interface • USB 2.0 (UVC 1.1 compliant)
Power • 5V @ <500mA via USB port
Approvals • FCC Part 15 (CFR 47) Class B
• ICES-003 Class B
• EN55022 Class B
• CISPR22 Class B
• VCCI Class B
• EN55024
• Korea KC
• ROHS compliant
• Brazil ANATEL
• Australia C Tick
Safety • UL 60950-1
• CE Mark
• CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03
• EN 60950-1
• IEC 60950-1
• AS/NZS 60950-1
Operating conditions • Temperature: (+32 to 104°F (0 to 40°C)
• Relative Humidity: 5% to 95%, noncondensing
Storage temperature • -40 to +160°F (-40 to +70°C)
Polycom® VVX® Camera comes with • Polycom VVX Camera unit
• Quick Start Guide
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG NGỌC THIÊN
Hotline/ zalo : 0899 339 028
Email: info@vnsup.com
Relate Threads